Thông tin liên lạc về an toàn thuốc của FDA: Thông tin cập nhật về tương tác thuốc giữa linezolid (Zyvox) và thuốc điều trị tâm thần serotonergic
Bản cập nhật này là phần tiếp theo của Thông báo về An toàn Thuốc của FDA được đăng vào ngày 26/7/2011: Các phản ứng thần kinh trung ương nghiêm trọng có thể xảy ra khi dùng linezolid cho bệnh nhân đang dùng một số loại thuốc điều trị tâm thần .
Thông báo An toàn
[10/10/2011] Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) đang cập nhật cho công chúng về khả năng tương tác thuốc giữa linezolid và thuốc điều trị tâm thần serotonergic.
FDA đang cung cấp thêm thông tin về các báo cáo của hội chứng serotonin. Không phải tất cả các loại thuốc tâm thần serotonergic đều có khả năng gây hội chứng serotonin ngang nhau với linezolid. Hầu hết các trường hợp từ Hệ thống báo cáo sự kiện có hại của FDA (AERS) về hội chứng serotonin với linezolid xảy ra ở những bệnh nhân đang dùng thuốc tâm thần serotonergic cụ thể, cụ thể là chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc (SSRI) hoặc chất ức chế tái hấp thu serotonin norepinephrine (SNRI) (xem phần I ). Hiện tại vẫn chưa rõ liệu việc sử dụng linezolid ở những bệnh nhân đang dùng các thuốc điều trị tâm thần khác có mức độ hoạt động serotonergic thấp hơn có gây ra nguy cơ tương đương hay không (xem phần II ).
FDA sẽ cập nhật cho công chúng khi có thông tin mới.
I. Thuốc tâm thần hệ serotonergic liên quan đến các trường hợp AERS của hội chứng serotonin với linezolid
Các chất ức chế tái hấp thu Serotonin có chọn lọc (SSRI)
| Tên chung | Tìm thấy trong Tên thương hiệu |
|---|---|
| paroxetine | Paxil, Paxil CR |
| fluvoxamine | Luvox, Luvox CR |
| fluoxetine | Prozac, Symbyax |
| sertraline | Zolort |
| citalopram | Celexa |
| escitalopram | Lexapro |
| vilazodone 1 | Viibryd |
1 Mặc dù cho đến nay FDA vẫn chưa tiếp nhận các trường hợp mắc hội chứng serotonin liên quan đến vilazodone, dược lý học của loại thuốc này đã xếp nó vào danh mục SSRI và cho thấy rằng nó có nguy cơ tương đương với SSRI.
Chất ức chế tái hấp thu serotonin Norepinephrine (SNRI)
| Tên chung | Tìm thấy trong Tên thương hiệu |
|---|---|
| venlafaxine | Effexor, Effexor XR |
| desvenlafaxine | Pristiq |
| duloxetine | Cymbalta |
II. Các loại thuốc tâm thần khác có mức độ giảm hoạt động serotonergic khác nhau mà nguy cơ mắc hội chứng serotonin với linezolid là không rõ ràng
Thuốc chống trầm cảm ba vòng (TCAs)
| Tên chung | Tìm thấy trong Tên thương hiệu |
|---|---|
| clomipramine | Anafranil |
| amitriptyline | Amitid, Amitril, Elavil, Endep, Etrafon, Limbitrol, Triavil |
| desipramine | Norpramin, Pertofrane |
| imipramine | Tofranil, Tofranil PM, Janimine, Pramine, Presamine |
| Nortriptyline | Pamelor, Aventyl hydrochloride |
| protriptyline | Vivactil |
| doxepin | Sinequan, Zonalon, Silenor |
| trimipramine | Surmontil |
Chất ức chế monoamine Oxidase (MAOIs)
| Tên chung | Tìm thấy trong Tên thương hiệu |
|---|---|
| isocarboxazid | Marplan |
| phenelzine | Nardil |
| selegiline qua da | Emsam |
| tranylcypromine | Parnate |
Thuốc chữa bệnh tâm thần khác
| Tên chung | Tìm thấy trong Tên thương hiệu |
|---|---|
| amoxapine | Asendin |
| maprotiline | Ludiomil |
| nefazodone | Serzone |
| trazodone | Desyrel, Oleptro, Trialodine |
| bupropion | Wellbutrin, Wellbutrin SR, Wellbutrin XL, Aplenzin |
| buspirone | Buspar |
| mirtazapine | Remeron, Remeron Soltab |
Comments
Post a Comment